Ý nghĩa của từ ân xá là gì:
ân xá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ân xá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ân xá mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ân xá


đg. Tha miễn hình phạt cho phạm nhân đã bị kết án, coi đó là một đặc ân của nhà nước. Ra lệnh ân xá một số phạm nhân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ân xá". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ân xá


Tha miễn hình phạt cho phạm nhân đã bị kết án, coi đó là một đặc ân của nhà nước. | : ''Ra lệnh '''ân xá''' một số phạm nhân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ân xá


đg. Tha miễn hình phạt cho phạm nhân đã bị kết án, coi đó là một đặc ân của nhà nước. Ra lệnh ân xá một số phạm nhân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ân xá


(quyết định theo luật pháp của cơ quan quyền lực nhà nước tối cao hoặc nguyên thủ quốc gia) miễn hoặc giảm hình phạt cho phạm nhân đã có biểu hiện hối cả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ân xá


Xét tha cho người phạm tội theo nguyên tắc, chính sách khoan hồng và nhân đạo của pháp luật.
Nguồn: lamlaw.vn





<< ân hận èo uột >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa