1 |
ân xáđg. Tha miễn hình phạt cho phạm nhân đã bị kết án, coi đó là một đặc ân của nhà nước. Ra lệnh ân xá một số phạm nhân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ân xá". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
2 |
ân xá Tha miễn hình phạt cho phạm nhân đã bị kết án, coi đó là một đặc ân của nhà nước. | : ''Ra lệnh '''ân xá''' một số phạm nhân.''
|
3 |
ân xáđg. Tha miễn hình phạt cho phạm nhân đã bị kết án, coi đó là một đặc ân của nhà nước. Ra lệnh ân xá một số phạm nhân.
|
4 |
ân xá(quyết định theo luật pháp của cơ quan quyền lực nhà nước tối cao hoặc nguyên thủ quốc gia) miễn hoặc giảm hình phạt cho phạm nhân đã có biểu hiện hối cả [..]
|
5 |
ân xáXét tha cho người phạm tội theo nguyên tắc, chính sách khoan hồng và nhân đạo của pháp luật.
|
<< ân hận | èo uột >> |